البحث

عبارات مقترحة:

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

سورة يونس - الآية 11 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿۞ وَلَوْ يُعَجِّلُ اللَّهُ لِلنَّاسِ الشَّرَّ اسْتِعْجَالَهُمْ بِالْخَيْرِ لَقُضِيَ إِلَيْهِمْ أَجَلُهُمْ ۖ فَنَذَرُ الَّذِينَ لَا يَرْجُونَ لِقَاءَنَا فِي طُغْيَانِهِمْ يَعْمَهُونَ﴾

التفسير

Và nếu Allah thúc đẩy điều xấu đến nhanh cho loài người (theo yêu cầu của họ) cũng như việc họ thúc giục điều tốt mau đến cho họ thì tuổi thọ đã được ban cho họ (để sống và hoạt động) đã chấm dứt từ lâu. (Đường lối của TA lại khác); TA để mặc cho những ai không màng đến việc gặp lại TA (ở đời sau) lang thang mù quáng trong sự thái quá của họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية