البحث

عبارات مقترحة:

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

سورة هود - الآية 14 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿فَإِلَّمْ يَسْتَجِيبُوا لَكُمْ فَاعْلَمُوا أَنَّمَا أُنْزِلَ بِعِلْمِ اللَّهِ وَأَنْ لَا إِلَٰهَ إِلَّا هُوَ ۖ فَهَلْ أَنْتُمْ مُسْلِمُونَ﴾

التفسير

Bởi thế, nếu chúng (các thần linh) không đáp ứng lời cầu khẩn của các ngươi thì nên biết Nó (Qur’an) được ban xuống (đầy đủ) từ Kiến thức của Allah và rằng không có Thượng Đế nào khác duy chỉ Ngài. Thế tại sao các ngươi không chịu thần phục (Allah và thành người Muslim?).

المصدر

الترجمة الفيتنامية