البحث

عبارات مقترحة:

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

سورة هود - الآية 28 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿قَالَ يَا قَوْمِ أَرَأَيْتُمْ إِنْ كُنْتُ عَلَىٰ بَيِّنَةٍ مِنْ رَبِّي وَآتَانِي رَحْمَةً مِنْ عِنْدِهِ فَعُمِّيَتْ عَلَيْكُمْ أَنُلْزِمُكُمُوهَا وَأَنْتُمْ لَهَا كَارِهُونَ﴾

التفسير

(Nuh) bảo: “Hỡi dân ta! Há các người có nhận thấy rằng nếu Ta đã dựa vào một bằng chứng rõ rệt từ Thượng Đế của Ta và đựơc Ngài ban cho Hồng Ân nhưng các người không nhìn thấy nó (Hồng Ân) thì có thể nào bọn ta bắt ép các người châp nhận nó trong lúc các người không thích?".

المصدر

الترجمة الفيتنامية