البحث

عبارات مقترحة:

الفتاح

كلمة (الفتّاح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من الفعل...

التواب

التوبةُ هي الرجوع عن الذَّنب، و(التَّوَّاب) اسمٌ من أسماء الله...

الأعلى

كلمة (الأعلى) اسمُ تفضيل من العُلُوِّ، وهو الارتفاع، وهو اسمٌ من...

سورة هود - الآية 28 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَ يَا قَوْمِ أَرَأَيْتُمْ إِنْ كُنْتُ عَلَىٰ بَيِّنَةٍ مِنْ رَبِّي وَآتَانِي رَحْمَةً مِنْ عِنْدِهِ فَعُمِّيَتْ عَلَيْكُمْ أَنُلْزِمُكُمُوهَا وَأَنْتُمْ لَهَا كَارِهُونَ﴾

التفسير

Nuh bảo với dân chúng của Y: "Này hỡi dân Ta, các ngươi hãy cho Ta biết phải làm sao khi Ta có bằng chứng từ Thượng Đế của Ta để chứng minh sự thật về Ta và rồi bắt buộc các ngươi phải tin đó là sự thật và Ta còn được Ngài ban cho Đặc Ân là một vị Thiên Sứ truyền đạt sứ mệnh và điều đó đã che giấu khỏi các ngươ, lẻ nào Ta ép buộc phải tin tưởng, phải cố nhét nó vào con tim các ngươi trong khi các ngươi rất ghét về điều đó ư ? Quả thật, Ta không có khả năng làm điều đó, bởi vì sự đức tin là do Allah an bài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم