البحث

عبارات مقترحة:

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

سورة هود - الآية 29 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَيَا قَوْمِ لَا أَسْأَلُكُمْ عَلَيْهِ مَالًا ۖ إِنْ أَجْرِيَ إِلَّا عَلَى اللَّهِ ۚ وَمَا أَنَا بِطَارِدِ الَّذِينَ آمَنُوا ۚ إِنَّهُمْ مُلَاقُو رَبِّهِمْ وَلَٰكِنِّي أَرَاكُمْ قَوْمًا تَجْهَلُونَ﴾

التفسير

“Và hỡi dân Ta! Ta không đòi hỏi tài sản của các người về việc (truyền giáo) này. Phần thưởng của Ta chỉ do Allah ban cấp và ta không thể xua đuổi những người có đức tin đi nơi khác bởi vì quả thật họ sẽ trở về gặp Thượng Đế của họ lại. Ngược lại, Ta thấy các người mới thực sự là một đám người ngu muội!".

المصدر

الترجمة الفيتنامية