البحث

عبارات مقترحة:

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

اللطيف

كلمة (اللطيف) في اللغة صفة مشبهة مشتقة من اللُّطف، وهو الرفق،...

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

سورة هود - الآية 29 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَيَا قَوْمِ لَا أَسْأَلُكُمْ عَلَيْهِ مَالًا ۖ إِنْ أَجْرِيَ إِلَّا عَلَى اللَّهِ ۚ وَمَا أَنَا بِطَارِدِ الَّذِينَ آمَنُوا ۚ إِنَّهُمْ مُلَاقُو رَبِّهِمْ وَلَٰكِنِّي أَرَاكُمْ قَوْمًا تَجْهَلُونَ﴾

التفسير

"Và hỡi dân Ta! Ta không cần khối tài sản của các ngươi về việc Ta đã truyền bá Bức Thông Điệp này cho các ngươi. Ta chỉ cần phần thưởng của Allah là đủ và rồi Ta không thể xa lánh những tầng lớp nghèo khổ trong khi họ là những người có đức tin mà các ngươi yêu cầu ta xua đuổi họ. Bởi vì, chắc chắn họ sẽ trở về trình diện Thượng Đế của họ vào Ngày Phục Sinh và Ngài sẽ ban thưởng cho họ. Tuy nhiên Ta thấy các ngươi không hiểu biết gì về sự thật cho lời kêu gọi này khi các ngươi muốn Ta xua đuổi những tầng lớp yếu thế, trong khi đó họ lại là những người có đức tin."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم