البحث

عبارات مقترحة:

الرزاق

كلمة (الرزاق) في اللغة صيغة مبالغة من الرزق على وزن (فعّال)، تدل...

الوهاب

كلمة (الوهاب) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) مشتق من الفعل...

سورة هود - الآية 43 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿قَالَ سَآوِي إِلَىٰ جَبَلٍ يَعْصِمُنِي مِنَ الْمَاءِ ۚ قَالَ لَا عَاصِمَ الْيَوْمَ مِنْ أَمْرِ اللَّهِ إِلَّا مَنْ رَحِمَ ۚ وَحَالَ بَيْنَهُمَا الْمَوْجُ فَكَانَ مِنَ الْمُغْرَقِينَ﴾

التفسير

(Đứa con trai) đáp: “Con sẽ chạy lên núi, nó sẽ cứu con thoát khỏi nước lụt.” (Nuh) bảo: “Ngày nay không có gì có thể cứu giải con khỏi Mệnh Lệnh của Allah ngoại trừ người nào được Ngài khoan dung.” Và những ngọn sóng ùa đến chia lìa hai cha con họ. Do đó, đứa con đã bị chết chìm (dưới nước lụt).

المصدر

الترجمة الفيتنامية