البحث

عبارات مقترحة:

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

العفو

كلمة (عفو) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعول) وتعني الاتصاف بصفة...

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

سورة الرعد - الآية 19 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿۞ أَفَمَنْ يَعْلَمُ أَنَّمَا أُنْزِلَ إِلَيْكَ مِنْ رَبِّكَ الْحَقُّ كَمَنْ هُوَ أَعْمَىٰ ۚ إِنَّمَا يَتَذَكَّرُ أُولُو الْأَلْبَابِ﴾

التفسير

Thế thì một người biết chắc những điều mà Thượng Đế của Ngươi đã ban xuống cho Ngươi là sự Thật có giống với một kẻ mù tịt hay không? Quả thật chỉ những người trí thức mới tiếp thu được thông điệp này:

المصدر

الترجمة الفيتنامية