البحث

عبارات مقترحة:

الأعلى

كلمة (الأعلى) اسمُ تفضيل من العُلُوِّ، وهو الارتفاع، وهو اسمٌ من...

الباطن

هو اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (الباطنيَّةِ)؛ أي إنه...

المتين

كلمة (المتين) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل على وزن (فعيل) وهو...

سورة الرعد - الآية 40 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَإِنْ مَا نُرِيَنَّكَ بَعْضَ الَّذِي نَعِدُهُمْ أَوْ نَتَوَفَّيَنَّكَ فَإِنَّمَا عَلَيْكَ الْبَلَاغُ وَعَلَيْنَا الْحِسَابُ﴾

التفسير

Và nếu TA cho Ngươi thấy một phần của những điều mà TA đã hứa với họ (trong thời gian Ngươi còn sống) hoặc TA bắt hồn của Ngươi đi (trước khi chúng được thể hiện) thì nhiệm vụ của Ngươi chỉ là truyền đạt (Thông điệp) và nhiệm vụ của TA là xét xử.

المصدر

الترجمة الفيتنامية