البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

سورة النحل - الآية 27 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿ثُمَّ يَوْمَ الْقِيَامَةِ يُخْزِيهِمْ وَيَقُولُ أَيْنَ شُرَكَائِيَ الَّذِينَ كُنْتُمْ تُشَاقُّونَ فِيهِمْ ۚ قَالَ الَّذِينَ أُوتُوا الْعِلْمَ إِنَّ الْخِزْيَ الْيَوْمَ وَالسُّوءَ عَلَى الْكَافِرِينَ﴾

التفسير

Rồi vào Ngày phục sinh, Ngài sẽ hạ nhục chúng và bảo: Đâu là những kẻ 'hợp tác' của TA, những kẻ vì chúng mà các ngươi thường tranh chấp (với các tín đồ của TA)?” Những ai được ban cho kiến thức sẽ lên tiếng: “Ngày nay những kẻ không có đức tin chắc chắn sẽ bị hạ nhục và chịu họa."

المصدر

الترجمة الفيتنامية