البحث

عبارات مقترحة:

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

الغفار

كلمة (غفّار) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (غَفَرَ يغْفِرُ)،...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

سورة النحل - الآية 63 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿تَاللَّهِ لَقَدْ أَرْسَلْنَا إِلَىٰ أُمَمٍ مِنْ قَبْلِكَ فَزَيَّنَ لَهُمُ الشَّيْطَانُ أَعْمَالَهُمْ فَهُوَ وَلِيُّهُمُ الْيَوْمَ وَلَهُمْ عَذَابٌ أَلِيمٌ﴾

التفسير

Nhân danh Allah, TA đã cử phái (các Sứ Giả) đến với những cộng đồng trước thời của Ngươi (Muhammad) nhưng Shaytan tô điểm việc làm của họ thành hấp dẫn đối với họ; do đó, ngày nay nó là kẻ đỡ đầu của họ và họ sẽ chịu một sự trừng phạt đau đớn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية