البحث

عبارات مقترحة:

الكريم

كلمة (الكريم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل)، وتعني: كثير...

الرقيب

كلمة (الرقيب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

سورة النحل - الآية 90 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿۞ إِنَّ اللَّهَ يَأْمُرُ بِالْعَدْلِ وَالْإِحْسَانِ وَإِيتَاءِ ذِي الْقُرْبَىٰ وَيَنْهَىٰ عَنِ الْفَحْشَاءِ وَالْمُنْكَرِ وَالْبَغْيِ ۚ يَعِظُكُمْ لَعَلَّكُمْ تَذَكَّرُونَ﴾

التفسير

Allah truyền lệnh thi hành nền công lý và làm điều thiện và bố thí (giúp đỡ) người ruột thịt(88) và cấm làm điều ác đức(89), điều tội lỗi(90) và áp bức bất công(91). Ngài dạy bảo các ngươi để may ra các ngươi lưu ý (đến Phúc và Tội).

المصدر

الترجمة الفيتنامية