البحث

عبارات مقترحة:

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

سورة الإسراء - الآية 15 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿مَنِ اهْتَدَىٰ فَإِنَّمَا يَهْتَدِي لِنَفْسِهِ ۖ وَمَنْ ضَلَّ فَإِنَّمَا يَضِلُّ عَلَيْهَا ۚ وَلَا تَزِرُ وَازِرَةٌ وِزْرَ أُخْرَىٰ ۗ وَمَا كُنَّا مُعَذِّبِينَ حَتَّىٰ نَبْعَثَ رَسُولًا﴾

التفسير

Ai theo Chỉ Đạo thì việc theo đó chỉ có lợi cho bản thân mình; còn ai lạc đạo thì là bất lợi cho bản thân mình. Và không người khuân vác nào vác giùm gánh nặng (tội lỗi) của người khác. Và TA không trừng phạt trừ phi TA dựng lên một Sứ Giả.

المصدر

الترجمة الفيتنامية