البحث

عبارات مقترحة:

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

السبوح

كلمة (سُبُّوح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فُعُّول) من التسبيح،...

سورة الإسراء - الآية 79 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَمِنَ اللَّيْلِ فَتَهَجَّدْ بِهِ نَافِلَةً لَكَ عَسَىٰ أَنْ يَبْعَثَكَ رَبُّكَ مَقَامًا مَحْمُودًا﴾

التفسير

Và hãy thức một phần của ban đêm để dâng lễ nguyện Salah Tahajjud như một lễ phụ cho Ngươi; có lẽ Thượng Đế (Allah) của Ngươi sẽ nhấc Ngươi lên một địa vị vinh quang đáng ca ngợi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية