البحث

عبارات مقترحة:

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

سورة الكهف - الآية 109 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿قُلْ لَوْ كَانَ الْبَحْرُ مِدَادًا لِكَلِمَاتِ رَبِّي لَنَفِدَ الْبَحْرُ قَبْلَ أَنْ تَنْفَدَ كَلِمَاتُ رَبِّي وَلَوْ جِئْنَا بِمِثْلِهِ مَدَدًا﴾

التفسير

Hãy bảo: “Nếu đại dương dùng làm mực (để viết) những Lời phán của Thượng Đế của Ta thì chắc chắn đại dương sẽ ráo cạn trước khi dứt Lời Phán của Thượng Đế của Ta dẫu chúng tôi cố mang một đại dương khác tương tự đến châm thêm cho nó.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية