البحث

عبارات مقترحة:

الملك

كلمة (المَلِك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعِل) وهي مشتقة من...

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

سورة الحج - الآية 78 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَجَاهِدُوا فِي اللَّهِ حَقَّ جِهَادِهِ ۚ هُوَ اجْتَبَاكُمْ وَمَا جَعَلَ عَلَيْكُمْ فِي الدِّينِ مِنْ حَرَجٍ ۚ مِلَّةَ أَبِيكُمْ إِبْرَاهِيمَ ۚ هُوَ سَمَّاكُمُ الْمُسْلِمِينَ مِنْ قَبْلُ وَفِي هَٰذَا لِيَكُونَ الرَّسُولُ شَهِيدًا عَلَيْكُمْ وَتَكُونُوا شُهَدَاءَ عَلَى النَّاسِ ۚ فَأَقِيمُوا الصَّلَاةَ وَآتُوا الزَّكَاةَ وَاعْتَصِمُوا بِاللَّهِ هُوَ مَوْلَاكُمْ ۖ فَنِعْمَ الْمَوْلَىٰ وَنِعْمَ النَّصِيرُ﴾

التفسير

Và hãy đấu tranh cho Allah như một nghĩa vụ đối với Ngài. Ngài đã chọn các ngươi (để làm việc đó); và Ngài đã không đặt gánh nặng lên các ngươi trong tôn giáo(114). (Tôn giáo này là) tín ngưỡng của tổ phụ Ibrahim của các ngươi. Ngài đã đặt tên cho các ngươi là 'Muslim' từ trước và trong hiện tại. (Mục đích) để cho Sứ Giả (Muhammad) trở thành một nhân chứng cho các ngươi và để (sau đó) các ngươi trở thành nhân chứng cho nhân loại(115). Bởi thế, các ngươi hãy dâng lễ nguyện Salah và đóng Zakah và hãy bám chắc vào Allah. Ngài là Đấng Giám Hộ của các ngươi; Ngài là Đấng Giám Hộ, Đấng Cứu Giúp Ưu việt.

المصدر

الترجمة الفيتنامية