البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

سورة الفرقان - الآية 3 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَاتَّخَذُوا مِنْ دُونِهِ آلِهَةً لَا يَخْلُقُونَ شَيْئًا وَهُمْ يُخْلَقُونَ وَلَا يَمْلِكُونَ لِأَنْفُسِهِمْ ضَرًّا وَلَا نَفْعًا وَلَا يَمْلِكُونَ مَوْتًا وَلَا حَيَاةً وَلَا نُشُورًا﴾

التفسير

Nhưng ngoài Ngài, họ tôn thờ những thần linh không có khả năng tạo được vật gì trong lúc chính chúng lại được tạo ra và chúng không làm hại cũng không làm lợi gì được cho chính mình và cũng không có khả năng làm cho chết và làm cho sống và cũng không thể phục sinh được (người chết).

المصدر

الترجمة الفيتنامية