البحث

عبارات مقترحة:

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

الفتاح

كلمة (الفتّاح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من الفعل...

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

سورة الفرقان - الآية 19 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿فَقَدْ كَذَّبُوكُمْ بِمَا تَقُولُونَ فَمَا تَسْتَطِيعُونَ صَرْفًا وَلَا نَصْرًا ۚ وَمَنْ يَظْلِمْ مِنْكُمْ نُذِقْهُ عَذَابًا كَبِيرًا﴾

التفسير

“Bây giờ chúng (thần linh) xác nhận các ngươi đã nói dối về những điều mà các ngươi đã từng nói; bởi thế các ngươi không thể gỡ gạc cũng không được giúp đỡ.” Và ai trong các ngươi làm điều sai quấy thì TA sẽ cho y nếm một sự trừng phạt lớn lao.

المصدر

الترجمة الفيتنامية