البحث

عبارات مقترحة:

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

البصير

(البصير): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على إثباتِ صفة...

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

سورة السجدة - الآية 20 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَأَمَّا الَّذِينَ فَسَقُوا فَمَأْوَاهُمُ النَّارُ ۖ كُلَّمَا أَرَادُوا أَنْ يَخْرُجُوا مِنْهَا أُعِيدُوا فِيهَا وَقِيلَ لَهُمْ ذُوقُوا عَذَابَ النَّارِ الَّذِي كُنْتُمْ بِهِ تُكَذِّبُونَ﴾

التفسير

Còn đối với những ai bất tuân và phạm giới thì nhà ở của chúng sẽ là hỏa ngục. Mỗi lần muốn thoát ra khỏi đó, chúng sẽ bị lồi vào trong trở lại với lời phán: “Hãy nếm hình phạt của Lửa mà các ngươi đã từng phủ nhận.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية