البحث

عبارات مقترحة:

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

سورة الأحزاب - الآية 22 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَلَمَّا رَأَى الْمُؤْمِنُونَ الْأَحْزَابَ قَالُوا هَٰذَا مَا وَعَدَنَا اللَّهُ وَرَسُولُهُ وَصَدَقَ اللَّهُ وَرَسُولُهُ ۚ وَمَا زَادَهُمْ إِلَّا إِيمَانًا وَتَسْلِيمًا﴾

التفسير

Và khi những người có đức tin thấy liên quân (địch), họ nói: “Đây là điều mà Allah và Sứ Giả của Ngài đã hứa với chúng tôi bởi vì Allah và Sứ Giả của Ngài nói sự thật.” Và điều đó chỉ làm tăng thêm đức tin và sự tuân phục của họ (đối với Allah).

المصدر

الترجمة الفيتنامية