البحث

عبارات مقترحة:

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

سورة الحديد - الآية 28 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا اتَّقُوا اللَّهَ وَآمِنُوا بِرَسُولِهِ يُؤْتِكُمْ كِفْلَيْنِ مِنْ رَحْمَتِهِ وَيَجْعَلْ لَكُمْ نُورًا تَمْشُونَ بِهِ وَيَغْفِرْ لَكُمْ ۚ وَاللَّهُ غَفُورٌ رَحِيمٌ﴾

التفسير

Hỡi những ai có đức tin! Hãy sợ Allah và tin tưởng nơi Sứ Giả (Muhammad) của Ngài. Ngài (Allah) sẽ lấy lòng Khoan dung của Ngài mà ban cho các ngươi gấp đôi (phần thưởng). Ngài sẽ ban cho các ngươi ánh sáng nhờ đó các ngươi sẽ bước đi (đúng theo Chính Đạo) và sẽ tha thứ cho các ngươi bởi vì Allah Hằng Tha Thứ, Rất Mực Khoan Dung.

المصدر

الترجمة الفيتنامية