البحث

عبارات مقترحة:

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

الحفي

كلمةُ (الحَفِيِّ) في اللغة هي صفةٌ من الحفاوة، وهي الاهتمامُ...

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

سورة المجادلة - الآية 13 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿أَأَشْفَقْتُمْ أَنْ تُقَدِّمُوا بَيْنَ يَدَيْ نَجْوَاكُمْ صَدَقَاتٍ ۚ فَإِذْ لَمْ تَفْعَلُوا وَتَابَ اللَّهُ عَلَيْكُمْ فَأَقِيمُوا الصَّلَاةَ وَآتُوا الزَّكَاةَ وَأَطِيعُوا اللَّهَ وَرَسُولَهُ ۚ وَاللَّهُ خَبِيرٌ بِمَا تَعْمَلُونَ﴾

التفسير

Phải chăng các ngươi sợ mất tiền vào việc bố thí trước khi đến tham khảo việc riêng (với Sứ Giả) hay sao? Nhưng khi các ngươi không làm được và Allah quay lại tha thứ cho các ngươi thì (ít ra) các ngươi phải dâng lễ nguyện Salah một cách chu đáo và đóng Zakah và vâng lệnh Allah và Sứ Giả của Ngài. Và Allah Rất Mực Am Tường về những điều các ngươi làm.

المصدر

الترجمة الفيتنامية