البحث

عبارات مقترحة:

الوارث

كلمة (الوراث) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَرِثَ يَرِثُ)، وهو من...

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

سورة المجادلة - الآية 18 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿يَوْمَ يَبْعَثُهُمُ اللَّهُ جَمِيعًا فَيَحْلِفُونَ لَهُ كَمَا يَحْلِفُونَ لَكُمْ ۖ وَيَحْسَبُونَ أَنَّهُمْ عَلَىٰ شَيْءٍ ۚ أَلَا إِنَّهُمْ هُمُ الْكَاذِبُونَ﴾

التفسير

Vào Ngày mà Allah sẽ phục sinh tất cả bọn họ (để chịu việc Phán Xử), họ sẽ thề thốt với Ngài như họ đã từng thề thốt với các ngươi (hỡi Muslim). Và họ nghĩ rằng họ sẽ ỷ vào một cái gì đó (để biện minh với Ngài). Không, thật sự, họ chỉ là những tên nói dối.

المصدر

الترجمة الفيتنامية