البحث

عبارات مقترحة:

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

سورة الطلاق - الآية 8 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَكَأَيِّنْ مِنْ قَرْيَةٍ عَتَتْ عَنْ أَمْرِ رَبِّهَا وَرُسُلِهِ فَحَاسَبْنَاهَا حِسَابًا شَدِيدًا وَعَذَّبْنَاهَا عَذَابًا نُكْرًا﴾

التفسير

Và có bao nhiêu thị trấn đã chống đối Mệnh Lệnh của Thượng Đế của chúng và (chống đối) các Sứ Giả của Ngài? Bởi thế, TA đã thanh toán chúng bằng một cuộc thanh toán dữ dội. Và TA đã trừng phạt chúng bằng một cuộc trừng phạt ghê rợn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية