البحث

عبارات مقترحة:

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

4- ﴿إِلَّا الَّذِينَ عَاهَدْتُمْ مِنَ الْمُشْرِكِينَ ثُمَّ لَمْ يَنْقُصُوكُمْ شَيْئًا وَلَمْ يُظَاهِرُوا عَلَيْكُمْ أَحَدًا فَأَتِمُّوا إِلَيْهِمْ عَهْدَهُمْ إِلَىٰ مُدَّتِهِمْ ۚ إِنَّ اللَّهَ يُحِبُّ الْمُتَّقِينَ﴾


Ngoại trừ những người đa thần nào giữ đúng giao ước với các ngươi, họ không phạm bất cứ điều gì từ giao ước, họ không phải trong số những người bị kết tội trước đó thì các ngươi hãy tiếp tục giữ tròn giao ước với họ cho đến hết thời hạn đã ký kết. Quả thật, Allah yêu thương nhóm người biết kính sợ mà tuân thủ đúng luật lệ của Ngài, trong đó có việc giữ tròn chữ tín, và tránh xa mọi điều Ngài cấm, trong đó gồm sự lường gạt.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: