البحث

عبارات مقترحة:

الوهاب

كلمة (الوهاب) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) مشتق من الفعل...

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

6- ﴿وَإِنْ أَحَدٌ مِنَ الْمُشْرِكِينَ اسْتَجَارَكَ فَأَجِرْهُ حَتَّىٰ يَسْمَعَ كَلَامَ اللَّهِ ثُمَّ أَبْلِغْهُ مَأْمَنَهُ ۚ ذَٰلِكَ بِأَنَّهُمْ قَوْمٌ لَا يَعْلَمُونَ﴾


Và khi có người đa thần nào đã được phép xâm hại đến y lẫn tài sản của y tìm đến Ngươi - hỡi Thiên Sứ - xin được ở bên cạnh Ngươi thì Ngươi hãy chấp nhận thỉnh cầu đó để y có cơ hội lắng nghe Qur'an, sau đó Ngươi hãy đưa y đến nơi an toàn. Bởi lẽ người ngoại đạo không hiểu biết sự thật về Islam, nên khi họ nghe được Qur'an biết đâu họ sẽ được hướng dẫn.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: