البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

17- ﴿مَا كَانَ لِلْمُشْرِكِينَ أَنْ يَعْمُرُوا مَسَاجِدَ اللَّهِ شَاهِدِينَ عَلَىٰ أَنْفُسِهِمْ بِالْكُفْرِ ۚ أُولَٰئِكَ حَبِطَتْ أَعْمَالُهُمْ وَفِي النَّارِ هُمْ خَالِدُونَ﴾


Không thể chấp nhận việc để người đa thần quán xuyến các Masjid của Allah nơi để thờ phượng Ngài trong khi chúng hài lòng cho bản thân mình trên tình trạng vô đức tin qua các thể hiện bên ngoài của chúng. Mọi hành động thiện tốt của nhóm người đó đã bị hủy bỏ, không được chấp nhận vì chúng không có đức tin Iman và vào Ngày Phán Xét chúng sẽ phải vào Hỏa Ngục mà sống muôn đời ngoại trừ ai đã hối cải về tội đa thần của mình trước khi chết.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: