البحث

عبارات مقترحة:

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

62- ﴿يَحْلِفُونَ بِاللَّهِ لَكُمْ لِيُرْضُوكُمْ وَاللَّهُ وَرَسُولُهُ أَحَقُّ أَنْ يُرْضُوهُ إِنْ كَانُوا مُؤْمِنِينَ﴾


Những kẻ Munafiq đã nhân danh Allah mà thề thốt với các ngươi - hỡi những người có đức tin - rằng chúng đã không nói bất cứ điều gì xúc phạm đến Thiên Sứ chẳng qua để làm hài lòng các ngươi, trong khi Allah và Thiên Sứ của Ngài xứng đáng hơn để chúng làm hài lòng, để tin tưởng và hành thiện, nếu chúng thật sự là những người có đức tin.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: