البحث

عبارات مقترحة:

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

80- ﴿اسْتَغْفِرْ لَهُمْ أَوْ لَا تَسْتَغْفِرْ لَهُمْ إِنْ تَسْتَغْفِرْ لَهُمْ سَبْعِينَ مَرَّةً فَلَنْ يَغْفِرَ اللَّهُ لَهُمْ ۚ ذَٰلِكَ بِأَنَّهُمْ كَفَرُوا بِاللَّهِ وَرَسُولِهِ ۗ وَاللَّهُ لَا يَهْدِي الْقَوْمَ الْفَاسِقِينَ﴾


Ngươi - hỡi Thiên Sứ - dù có cầu xin sự tha thứ cho chúng hoặc không cầu xin sự tha thứ cho chúng, thậm chí Ngươi có cầu xin tha thứ cho chúng đến bảy mươi lần thì Allah cũng không bao giờ tha thứ cho chúng, bởi chúng đã vô đức tin nơi Allah và Thiên Sứ của Ngài. Và Allah không hề hướng dẫn nhóm người cố tình rời khỏi giáo lý của Ngài.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: