البحث

عبارات مقترحة:

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

26- ﴿۞ لِلَّذِينَ أَحْسَنُوا الْحُسْنَىٰ وَزِيَادَةٌ ۖ وَلَا يَرْهَقُ وُجُوهَهُمْ قَتَرٌ وَلَا ذِلَّةٌ ۚ أُولَٰئِكَ أَصْحَابُ الْجَنَّةِ ۖ هُمْ فِيهَا خَالِدُونَ﴾


Những ai làm tốt những nhiệm vụ bắt buộc mà Allah đã giao phó cho họ như sự tuân lệnh Ngài, và từ bỏ những điều cấm từ những việc làm sai trái, phần thưởng tốt đẹp nhất dành cho họ chính là Thiên Đàng và họ sẽ nhận được nhiều hơn nữa, đó là được ngắm nhìn khuôn mặt hồng phúc của Allah, và những khuôn mặt của họ sẽ không bị che phủ bởi bụi mờ, họ sẽ không bị xấu hổ và nhục nhã. Những người được giống như lời miêu tả tốt đẹp là những cư dân của Thiên Đàng và họ sẽ ở trong đó mãi mãi.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: