البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

القوي

كلمة (قوي) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من القرب، وهو خلاف...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

29- ﴿فَكَفَىٰ بِاللَّهِ شَهِيدًا بَيْنَنَا وَبَيْنَكُمْ إِنْ كُنَّا عَنْ عِبَادَتِكُمْ لَغَافِلِينَ﴾


Tại đây, các thần linh được thờ phượng phủ nhận những kẻ thờ phượng chúng thay vì Allah, chúng nói: "Allah là nhân chứng - chỉ Ngài là đủ - và bọn ta không chấp nhận việc tôn thờ của các ngươi dành cho bọn ta, và bọn ta đã không ra lệnh các ngươi làm điều đó, vả lại bọn ta không hay biết gì về việc thờ phượng của các ngươi cả".

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: