البحث

عبارات مقترحة:

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

العظيم

كلمة (عظيم) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) وتعني اتصاف الشيء...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

39- ﴿بَلْ كَذَّبُوا بِمَا لَمْ يُحِيطُوا بِعِلْمِهِ وَلَمَّا يَأْتِهِمْ تَأْوِيلُهُ ۚ كَذَٰلِكَ كَذَّبَ الَّذِينَ مِنْ قَبْلِهِمْ ۖ فَانْظُرْ كَيْفَ كَانَ عَاقِبَةُ الظَّالِمِينَ﴾


Họ quyết không nghe theo, ngược lại họ vội vã phủ nhận Qur'an trước khi họ nhận thức và hiểu được Nó, và trước khi họ nhận được những lời cảnh báo sự trừng phạt từ Nó trong khi sự trừng phạt đang đến rất gần. Giống như những kẻ trước họ cũng đã phủ nhận sự thật nên đã bị giáng xuống đòn trừng phạt. Ngươi hãy suy ngẫm - hỡi Sứ Giả - hậu quả của những kẻ đã làm điều sai quấy rằng chúng đều đã bị Allah hủy diệt.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: