البحث

عبارات مقترحة:

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

40- ﴿وَمِنْهُمْ مَنْ يُؤْمِنُ بِهِ وَمِنْهُمْ مَنْ لَا يُؤْمِنُ بِهِ ۚ وَرَبُّكَ أَعْلَمُ بِالْمُفْسِدِينَ﴾


Và trong những người đa thần có những người đã tin tưởng Qur'an trước khi họ chết, nhưng vẫn có kẻ bướng bỉnh ngoan cố không tin cho đến khi y qua đời. Nhưng Thượng Đế của Ngươi - hỡi Sứ Giả - thừa biết những kẻ thối nát trong họ và Ngài sẽ trừng phạt họ về việc vô đức tin của họ.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: