البحث

عبارات مقترحة:

الفتاح

كلمة (الفتّاح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من الفعل...

الخلاق

كلمةُ (خَلَّاقٍ) في اللغة هي صيغةُ مبالغة من (الخَلْقِ)، وهو...

الحكيم

اسمُ (الحكيم) اسمٌ جليل من أسماء الله الحسنى، وكلمةُ (الحكيم) في...

الترجمة الفيتنامية

ترجمة معاني القرآن الكريم للغة الفيتنامية ترجمها حسن عبد الكريم نشرها مجمع الملك فهد لطباعة المصحف الشريف بالمدينة المنورة، عام الطبعة 1423هـ. ملاحظة: ترجمات بعض الآيات (مشار إليها) تم تصويبها بمعرفة مركز رواد الترجمة، مع إتاحة الاطلاع على الترجمة الأصلي

45- ﴿وَيَوْمَ يَحْشُرُهُمْ كَأَنْ لَمْ يَلْبَثُوا إِلَّا سَاعَةً مِنَ النَّهَارِ يَتَعَارَفُونَ بَيْنَهُمْ ۚ قَدْ خَسِرَ الَّذِينَ كَذَّبُوا بِلِقَاءِ اللَّهِ وَمَا كَانُوا مُهْتَدِينَ﴾


(Bây giờ họ mê say với đời sống trần tục) nhưng vào Ngày mà Ngài sẽ tập trung họ lại, họ sẽ có cảm tưởng như họ đã ở trên trần gian khoảng một tiếng đồng hồ trong ngày. Họ sẽ nhận diện lẫn nhau. Chắc chắn sẽ thua thiệt đối với những ai đã từng phủ nhận việc gặp gỡ Allah ở đời sau bởi vì họ là những kẻ đã không được hướng dẫn.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: