البحث

عبارات مقترحة:

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

العزيز

كلمة (عزيز) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) وهو من العزّة،...

الغفار

كلمة (غفّار) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (غَفَرَ يغْفِرُ)،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

81- ﴿فَلَمَّا أَلْقَوْا قَالَ مُوسَىٰ مَا جِئْتُمْ بِهِ السِّحْرُ ۖ إِنَّ اللَّهَ سَيُبْطِلُهُ ۖ إِنَّ اللَّهَ لَا يُصْلِحُ عَمَلَ الْمُفْسِدِينَ﴾


Đến khi họ ném những bửu bối của họ từ trò ma thuật thì Musa (cầu xin cho bằng an cho Người) bảo: "Những gì mà các ngươi đang thể hiện chỉ là trò ma thuật, chắc chắn Allah sẽ làm cho những gì mà các ngươi thực hiện thành vô dụng, không có chút lợi ích nào. Quả thật trò ma thuật đã biến các ngươi trở thành những tên phá hoại trên trái đất và chắc chắn Allah sẽ không để cho việc làm của những kẻ thối nát được thành công."

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: