البحث

عبارات مقترحة:

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

الباطن

هو اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (الباطنيَّةِ)؛ أي إنه...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

80- ﴿وَقُلْ رَبِّ أَدْخِلْنِي مُدْخَلَ صِدْقٍ وَأَخْرِجْنِي مُخْرَجَ صِدْقٍ وَاجْعَلْ لِي مِنْ لَدُنْكَ سُلْطَانًا نَصِيرًا﴾


Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy cầu nguyện Thượng Đế của Ngươi, nói: "Lạy Thượng Đế của bề tôi, xin Ngài hãy để bề tôi đi vào Madinah và đi ra khỏi Makkah bằng lối đi của sự tuân lệnh Ngài và làm Ngài hài lòng, và xin Ngài ban cho bề tôi một lý do được yểm trợ nơi Ngài đối với kẻ thù của bề tôi.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: