البحث

عبارات مقترحة:

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

18- ﴿وَتَحْسَبُهُمْ أَيْقَاظًا وَهُمْ رُقُودٌ ۚ وَنُقَلِّبُهُمْ ذَاتَ الْيَمِينِ وَذَاتَ الشِّمَالِ ۖ وَكَلْبُهُمْ بَاسِطٌ ذِرَاعَيْهِ بِالْوَصِيدِ ۚ لَوِ اطَّلَعْتَ عَلَيْهِمْ لَوَلَّيْتَ مِنْهُمْ فِرَارًا وَلَمُلِئْتَ مِنْهُمْ رُعْبًا﴾


Hỡi người đưa mắt nhìn họ, ngươi nghĩ họ đang còn thức vì mắt của họ vẫn còn mở nhưng thực tế là họ đang ngủ. TA (Allah) đã lật trở thân mình của họ một lúc bên phải và một lúc bên trái để mặt đất không thể ăn thân xác của họ. Con chó của họ cũng thế, nó cũng trong giấc ngủ say mặc dù mắt nó vẫn mở và hai chân trước của nó duỗi ra ngay tại cửa hang giống như một kẻ đang canh gác đầy tỉnh táo. Nếu ngươi đến quan sát cảnh tưởng của họ thì chắc chắn các ngươi sẽ bỏ chạy vị sợ trong lòng cũng như bản thân của Ngươi đầy sự khiếp sợ

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: