البحث

عبارات مقترحة:

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

العلي

كلمة العليّ في اللغة هي صفة مشبهة من العلوّ، والصفة المشبهة تدل...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

37- ﴿قَالَ لَهُ صَاحِبُهُ وَهُوَ يُحَاوِرُهُ أَكَفَرْتَ بِالَّذِي خَلَقَكَ مِنْ تُرَابٍ ثُمَّ مِنْ نُطْفَةٍ ثُمَّ سَوَّاكَ رَجُلًا﴾


Người bạn có đức tin của y - kẻ vô đức tin, chủ của ngôi vườn - đáp lại lời của y: Chẳng lẽ anh lại vô đức tin nơi Đấng đã tạo tổ tiên của anh - Adam từ đất bụi, rồi tạo anh ra từ tinh dịch, rồi làm cho anh thành một người đàn ông hoàn chỉnh thế này? Đấng đã có khả năng trên tất cả những sự việc đó chắc chắn thừa khả năng làm cho anh sống lại từ cõi chết.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: