البحث

عبارات مقترحة:

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

العليم

كلمة (عليم) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

10- ﴿لَقَدْ أَنْزَلْنَا إِلَيْكُمْ كِتَابًا فِيهِ ذِكْرُكُمْ ۖ أَفَلَا تَعْقِلُونَ﴾


Quả thật, TA (Allah) đã ban xuống cho các ngươi Kinh Qur'an, trong đó chứa đựng nguồn Chỉ đạo và Nhắc nhở làm các ngươi trở nên cao quý và tự hào nếu các ngươi tín nơi Nó và làm đúng theo Nó. Chẳng lẽ các ngươi không hiểu điều đó hay sao?! Bởi thế, các ngươi hãy nhanh chân đến với đức tin nơi Nó và hãy làm theo những gì mà Nó chứa đựng!

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: