البحث

عبارات مقترحة:

الملك

كلمة (المَلِك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعِل) وهي مشتقة من...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

56- ﴿قَالَ بَلْ رَبُّكُمْ رَبُّ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضِ الَّذِي فَطَرَهُنَّ وَأَنَا عَلَىٰ ذَٰلِكُمْ مِنَ الشَّاهِدِينَ﴾


Nabi Ibrahim nói với người dân của mình: Không, những lời tôi nói với các người là thật chứ không phải lời vui đùa.
Thượng Đế của các người chính là Thượng Đế của các tầng trời và trái đất, Đấng đã tạo hóa ra chúng từ hư không, và tôi là một trong những người làm chứng khẳng định rằng Ngài là Thượng Đế của các người và là Thượng Đế của các tầng trời và trái đất; còn những bục tượng của các người không hề có phần trong quyền năng về sự việc đó.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: