البحث

عبارات مقترحة:

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الرزاق

كلمة (الرزاق) في اللغة صيغة مبالغة من الرزق على وزن (فعّال)، تدل...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

104- ﴿يَوْمَ نَطْوِي السَّمَاءَ كَطَيِّ السِّجِلِّ لِلْكُتُبِ ۚ كَمَا بَدَأْنَا أَوَّلَ خَلْقٍ نُعِيدُهُ ۚ وَعْدًا عَلَيْنَا ۚ إِنَّا كُنَّا فَاعِلِينَ﴾


Vào Ngày đó, TA (Allah) sẽ cuốn bầu trời lại giống như các tờ kinh được cuốn lại, TA sẽ phục sinh nhân loại theo hình dáng mà TA đã tạo chúng ra ban đầu. TA đã hứa điều đó và với lời hứa đó TA sẽ không bao giờ thất hứa. Quả thật TA chắc chắn thực hiện đúng những gì đã hứa.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: