البحث

عبارات مقترحة:

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

الوتر

كلمة (الوِتر) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، ومعناها الفرد،...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

58- ﴿وَالَّذِينَ هَاجَرُوا فِي سَبِيلِ اللَّهِ ثُمَّ قُتِلُوا أَوْ مَاتُوا لَيَرْزُقَنَّهُمُ اللَّهُ رِزْقًا حَسَنًا ۚ وَإِنَّ اللَّهَ لَهُوَ خَيْرُ الرَّازِقِينَ﴾


Và những người rời bỏ nhà cửa và quê hương của họ để đi tìm sự hài lòng của Allah và đề cao tôn giáo của Ngài rồi họ bị giết hoặc chết trong cuộc chiến đấu vì chính nghĩa của Ngài thì sẽ được Allah ban phát nhiều bổng lộc tốt đẹp trong Thiên Đàng, một nguồn bổng lộc vô tận không hề dứt. Quả thật, Allah là Đấng ban phát bổng lộc tốt nhất.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: