البحث

عبارات مقترحة:

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

العلي

كلمة العليّ في اللغة هي صفة مشبهة من العلوّ، والصفة المشبهة تدل...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

2- ﴿اللَّهُ لَا إِلَٰهَ إِلَّا هُوَ الْحَيُّ الْقَيُّومُ﴾


Allah là Thượng Đế đích thực, Đấng đáng được thờ phượng, ngoài Ngài không có ai (vật) xứng đáng được quyền đó; Ngài là Đấng có sự sống hoàn hảo tuyệt đối, Ngài không bao giờ chết và không có bất kỳ khiếm khuyết và điểm yếu nào; Ngài là Đấng Tự Hữu, Ngài tồn tại độc lập bất cần mọi thứ trong tạo vật của Ngài, Ngài mới chính là Đấng mà tất cả vạn vật phải lệ thuộc và cần.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: