البحث

عبارات مقترحة:

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

القريب

كلمة (قريب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فاعل) من القرب، وهو خلاف...

الظاهر

هو اسمُ فاعل من (الظهور)، وهو اسمٌ ذاتي من أسماء الربِّ تبارك...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

34- ﴿ذُرِّيَّةً بَعْضُهَا مِنْ بَعْضٍ ۗ وَاللَّهُ سَمِيعٌ عَلِيمٌ﴾


Những người đã được nhắc gồm những Nabi và dòng dõi của họ đã đi đúng Chỉ Đạo mà thế hệ trước truyền lại trong việc bám chặt lấy Tawhid (tôn thờ một mình Allah) và làm những điều thiện tốt. Họ thừa hưởng các đức tín và ưu điểm của nhau. Quả thật, Allah luôn nghe rõ mọi lời nói và thấy rõ mọi hành động của đám nô lệ của Ngài. Vì vậy, Ngài muốn lựa chọn ai tùy Ngài và ưu đãi bất cứ ai Ngài muốn.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: