البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الباطن

هو اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (الباطنيَّةِ)؛ أي إنه...

الحسيب

 (الحَسِيب) اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على أن اللهَ يكفي...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

19- ﴿يُخْرِجُ الْحَيَّ مِنَ الْمَيِّتِ وَيُخْرِجُ الْمَيِّتَ مِنَ الْحَيِّ وَيُحْيِي الْأَرْضَ بَعْدَ مَوْتِهَا ۚ وَكَذَٰلِكَ تُخْرَجُونَ﴾


Ngài kéo sự sống ra từ cõi chết giống như Ngài đã kéo con người ra từ tinh dịch và gà con ra từ cái trứng; Ngài kéo cái chết ra từ sự sống giống như Ngài lấy tinh dịch ra khỏi con người và cái trứng ra khỏi con gà; Ngài làm sống lại mảnh đất chết khô bằng cơn mưa làm mọc lên đồng cỏ. Và hình ảnh phục sinh đất chết khô đó giống như việc con người sẽ bị phục sinh sống lại từ cõi mộ để chịu sự thưởng phạt.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: