البحث

عبارات مقترحة:

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

الحميد

(الحمد) في اللغة هو الثناء، والفرقُ بينه وبين (الشكر): أن (الحمد)...

السميع

كلمة السميع في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

27- ﴿وَهُوَ الَّذِي يَبْدَأُ الْخَلْقَ ثُمَّ يُعِيدُهُ وَهُوَ أَهْوَنُ عَلَيْهِ ۚ وَلَهُ الْمَثَلُ الْأَعْلَىٰ فِي السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضِ ۚ وَهُوَ الْعَزِيزُ الْحَكِيمُ﴾


Và Ngài là Đấng đã khởi tạo vạn vật khi chúng không là gì, sau đó Ngài sẽ phục sinh nó lại sau khi tiêu vong, trong khi việc phục sinh đơn giản hơn việc khởi tạo và cả hai đối với Allah đều đơn giản bởi khi Ngài muốn bất cứ thứ gì thì Ngài chỉ cần phán: {كن} "hãy thành" lập tức nó sẽ thành; Ngài vượt trên hết mọi thứ đã miêu tả về Ngài và Ngài là Đấng Quyền Năng chiến thắng tất cả và là Đấng Sáng Suốt trong chi phối và quản lý.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: