البحث

عبارات مقترحة:

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

29- ﴿بَلِ اتَّبَعَ الَّذِينَ ظَلَمُوا أَهْوَاءَهُمْ بِغَيْرِ عِلْمٍ ۖ فَمَنْ يَهْدِي مَنْ أَضَلَّ اللَّهُ ۖ وَمَا لَهُمْ مِنْ نَاصِرِينَ﴾


Không phải nguyên nhân bị lầm lạc là do thiếu bằng chứng và thiếu sự giải trình mà là do chúng đi theo dục vọng của bản thân và mù quáng theo truyền thống ông bà. Thế ai sẽ hướng dẫn đến chính đạo khi Allah khiến họ phải lầm lạc?! Sẽ không có ai hướng dẫn họ và càng không có ai giúp đỡ họ thoát khỏi hình phạt của Allah.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: