البحث

عبارات مقترحة:

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

7- ﴿مَا سَمِعْنَا بِهَٰذَا فِي الْمِلَّةِ الْآخِرَةِ إِنْ هَٰذَا إِلَّا اخْتِلَاقٌ﴾


"Muhammad kêu gọi chúng ta thờ phượng một mình Allah. Đây là điều mà chúng ta không hề nghe cũng như không hề thấy trong tín ngưỡng mà tổ tiên của chúng ta đã theo, và ngay cả trong tôn giáo của Ysa - cầu xin bình an cho Người. Những gì chúng ta nghe được từ Y thật ra chỉ là một sự dối trá và bịa đặt."

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: