البحث

عبارات مقترحة:

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

الملك

كلمة (المَلِك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعِل) وهي مشتقة من...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

140- ﴿إِنْ يَمْسَسْكُمْ قَرْحٌ فَقَدْ مَسَّ الْقَوْمَ قَرْحٌ مِثْلُهُ ۚ وَتِلْكَ الْأَيَّامُ نُدَاوِلُهَا بَيْنَ النَّاسِ وَلِيَعْلَمَ اللَّهُ الَّذِينَ آمَنُوا وَيَتَّخِذَ مِنْكُمْ شُهَدَاءَ ۗ وَاللَّهُ لَا يُحِبُّ الظَّالِمِينَ﴾


Nếu các ngươi - hỡi tín đồ Mu'min - bị phải hoạn nạn chết chóc, thương tích ở Uhud thì nhóm ngoại đạo cũng bị thương tích và chết chóc như các ngươi, đó là ngày tháng mà Allah hoán chuyển giữ loài người gồm Mu'min và nhóm Kafir như thế nào tùy Ngài, điều đó thể hiện tính sáng suốt của Allah, nhân đó Ngài loại bỏ nhóm Munafiq rác rưởi khỏi nhóm người Mu'min; tạo cơ hội cho tín đồ Mu'min hi sinh Shahid vì chính nghĩa của Allah. Allah không hề thương yêu đám người sai quấy đã bỏ lỡ cơ hội Jihad vì Allah.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: