البحث

عبارات مقترحة:

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

63- ﴿وَلَمَّا جَاءَ عِيسَىٰ بِالْبَيِّنَاتِ قَالَ قَدْ جِئْتُكُمْ بِالْحِكْمَةِ وَلِأُبَيِّنَ لَكُمْ بَعْضَ الَّذِي تَخْتَلِفُونَ فِيهِ ۖ فَاتَّقُوا اللَّهَ وَأَطِيعُونِ﴾


Và khi Ysa mang đến cho cộng đồng của Người những bằng chứng rõ ràng về việc chắc chắn Người là Thiên Sứ, Người nói: Quả thật, Ta đến với các ngươi là từ sự sáng suốt của Allah, và Ta đến để làm rõ cho các ngươi một số vấn đề mà các ngươi bất đồng trong tôn giáo. Bởi thế, hãy kính sợ Allah bằng cách tuân theo những mệnh lệnh của Ngài, hãy tránh xa những gì Ngài ngăn cấm, và các ngươi hãy nghe theo những gì Ta ra lệnh và ngưng thực hiện những gì Ta ngăn cấm.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: